Question
Cập nhật vào
17 Thg 4 2018
- Tiếng Nhật
-
Tiếng Anh (Mỹ)
-
Tiếng Anh (Anh)
Câu hỏi về Tiếng Anh (Anh)
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với dedicate . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với dedicate . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Câu trả lời
Đọc thêm bình luận
- Tiếng Anh (Anh)
- Tiếng Đức
- Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tương đối thành thạo
Examples:
,,I'd like to dedicate this moment to everyone who helped me"
,,My mom dedicated her life, loving and caring for me."
,,I dedicate my life to my wife."
- Tiếng Anh (Anh)
I will dedicate my life to my work
I am dedicated and hardworking
This book is dedicated to my mother
I'm going to dedicate all my time to practising violin

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Đăng ký
Các câu hỏi liên quan
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với devote.
câu trả lờiI am devoting my life to building a career. I would like to devote this speech to everyone who has helped me. This letter is devoted to you...
-
Từ này dedicate có nghĩa là gì?
câu trả lời柔弱。很容易打破了。
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với give.
câu trả lờiPlease give me a bag. Please give me the ketchup. Give him a hug. Give him the book please. Hope that helps
-
Đâu là sự khác biệt giữa devote và dedicate ?
câu trả lờiThere isn’t a difference.They are synonyms
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với devote.
câu trả lời- This year I want to devote more time to learning French - The priest has devoted his life to God
-
Từ này dedicate có nghĩa là gì?
câu trả lờiPutting time or effort into something or someone
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với dedicate .
câu trả lờiThe statue was dedicated to a famous solider. He is very dedicated to his family. She dedicates herself to her studies. This book is dedic...
-
Đâu là sự khác biệt giữa devote và dedicate ?
câu trả lời"Devote" means you provide something to a cause, normally your time. "I devote my spare time to learning to dance" "Dedicate" has a few mean...
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với give.
câu trả lờiI will give you a cat. Did you give him enough time?
Các câu hỏi giống nhau
- Đâu là sự khác biệt giữa dedicate và devote ?
- Đâu là sự khác biệt giữa dedicate và devote ?
- I dedicate my love to you. cái này nghe có tự nhiên không?
Các câu hỏi được gợi ý
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với how to ask delivery status in English?.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với I can’t stand.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với Have / have got.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với on December, in December.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với I don't mind .
Newest Questions (HOT)
Những câu hỏi mới nhất
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với định hướng .
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với bực bội .
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với xếp việc đó lại đã .
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với xếp việc đó lại đã .
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với Vè.
Previous question/ Next question