Câu hỏi
Cập nhật vào
1 Thg 9 2016
- Tiếng Ba Lan
-
Tiếng Séc
-
Tiếng Anh (Mỹ)
-
Tiếng Nga
Câu hỏi về Tiếng Anh (Mỹ)
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với bear/bore/born . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với bear/bore/born . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Câu trả lời
Đọc thêm bình luận
Tài khoản đã bị xoá
the bear was looking for food
she was bored at her job she finished her work early now she has nothing to do
the baby was born yesterday
chores are a bore nobody wants to do them
Câu trả lời này có hữu ích không?
- Tiếng Anh (Mỹ)
"He saw a bear in the forest, it's a very scary animal"
"A drill bores into the earth"
or
"He thought the party was a real bore"
"Her son was born yesterday, he's a cute baby"
Câu trả lời này có hữu ích không?
- Tiếng Anh (Mỹ)
- Tiếng Filipino
”I can't bear this pain” or ”I can't sleep without my teddy bear”
”The bullet bore through her skin” or ”This book is a bore”
”I was born in the year of the rat”
Câu trả lời này có hữu ích không?
- Tiếng Anh (Mỹ)
- Tiếng Bồ Đào Nha (Bra-xin)
1) Bear as animal : "I saw a grizzly bear yesterday, he was huge !"
1.2) Bear as support/stand : "I couldn't bear him anymore at my house, so I told him the get out !"
2) Bore (present of bored) : "If you bore him, he'll go crazy !"
2.1) Bore (as making a hole with a tool or something) "I'm sorry sir, I accidentally bore a hole in this wall"
3) Born (past participle of "bear", meaning : to come to existence) : "My wife called! My son has finally been born !!"
Câu trả lời này có hữu ích không?
[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Đăng ký
Các câu hỏi liên quan
Các câu hỏi được gợi ý
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với variations.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với expiry.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với in honor of.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với You wasn't there and you ware not there .
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với instigate.
Những câu hỏi mới nhất
Câu hỏi trước đó/Câu hỏi tiếp theo
Xin cảm ơn! Hãy yên tâm rằng phản hồi của bạn sẽ không được hiển thị cho người dùng khác.
Cảm ơn bạn rất nhiều! Phản hồi của bạn được đánh giá rất cao.